Xem điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Nam năm 2015
Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Nam, để đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:
Đăng ký nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Nam năm 2015 nhanh nhất
Soạn tin: DM 34 <SBD> gửi 8785
Trong đó: 34 là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.
Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Quảng Nam bạn soạn tin:
DM 34 12345 gửi 8785
>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.
Tra cứu điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Quảng Nam năm 2015, soạn:
DCM 34 <Mã trường> gửi 8785
Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Quảng Nam có mã tỉnh là 34 , thi vào trường PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam có mã trường là 011. Soạn tin: DCM 34 011 gửi đến 8785
Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588
Mã tỉnh Quảng Nam: 34
STT | Mã trường | Tên trường | STT | Mã trường | Tên trường |
1 | 000 | Sở GD&ĐT Quảng Nam | 37 | 036 | TT. GDTX-HN Hiệp Đức |
2 | 001 | Phòng GD&ĐT Tam Kỳ | 38 | 037 | THPT Tiểu La |
3 | 002 | THPT Phan Bội Châu | 39 | 038 | THPT Nguyễn Thái Bình |
4 | 003 | THPT Trần Cao Vân | 40 | 039 | THPT Thái Phiên |
5 | 004 | THPT Lê Quý Đôn | 41 | 040 | THPT Lý Tự Trọng |
6 | 005 | THPT DL Hà Huy Tập | 42 | 041 | TT. GDTX-HN Thăng Bình |
7 | 006 | TT. GDTX tỉnh Quảng Nam | 43 | 042 | THPT Núi Thành |
8 | 007 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | 44 | 043 | THPT Cao Bá Quát |
9 | 008 | TT. GDTX-HN Hội An | 45 | 044 | THPT Nguyễn Huệ |
10 | 009 | THPT Trần Quý Cáp | 46 | 045 | TT. GDTX-HN Núi Thành |
11 | 010 | Phòng GD&ĐT Hội An | 47 | 046 | THPT Huỳnh Thúc Kháng |
12 | 011 | PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam | 48 | 047 | THPT Phan Châu Trinh |
13 | 012 | THPT NguyễnTrãi | 49 | 048 | TT. GDTX-HN Tiên Phước |
14 | 013 | THPT Sào Nam | 50 | 049 | THPT Bắc Trà My |
15 | 014 | THPT Lê Hồng Phong | 51 | 050 | TT. GDTX-HN Bắc Trà My |
16 | 015 | TT. GDTX-HN Duy Xuyên | 52 | 051 | THPT Quang Trung |
17 | 016 | THPT Nguyễn Hiền | 53 | 052 | THPT Nam Giang |
18 | 017 | THPT Nguyễn Duy Hiệu | 54 | 053 | THPT Khâm Đức |
19 | 018 | THPT Hoàng Diệu | 55 | 054 | THPT Trần Văn Dư |
20 | 019 | THPT Phạm Phú Thứ | 56 | 055 | TT GDTX-HN Phú Ninh |
21 | 020 | THPT Lương Thế Vinh | 57 | 056 | THPT Nam Trà My |
22 | 021 | THPT Nguyễn Khuyến | 58 | 057 | THPT Tây Giang |
23 | 022 | TT. GDTX-HN Điện Bàn | 59 | 058 | TT.GDTX-HN Nam Trà My |
24 | 023 | THPT Huỳnh Ngọc Huệ | 60 | 059 | TT.GDTX Phước Sơn |
25 | 024 | THPT Chu Văn An | 61 | 060 | TT.GDTX Nam Giang |
26 | 025 | THPT Đỗ Đăng Tuyển | 62 | 061 | THPT Nguyễn Dục |
27 | 026 | THPT Lương Thúc Kỳ | 63 | 062 | PTDT Nội trú Nước Oa |
28 | 027 | TT. GDTX-HN Đại Lộc | 64 | 063 | TC Nghề tỉnh Quảng Nam |
29 | 028 | Phòng GD&ĐT Đại Lộc | 65 | 064 | TC Nghề Bắc Quảng Nam |
30 | 029 | THPT Quế Sơn | 66 | 065 | TC Nghề Nam Quảng Nam |
31 | 030 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 67 | 066 | Trường TC Nghề Thanh niên Dân tộc – Miền núi Quảng Nam |
32 | 031 | THPT Nông Sơn | 68 | 067 | Trường TC KT-KT Quảng Đông tỉnh Quảng Nam |
33 | 032 | THPT Trần Đại Nghĩa | 69 | 068 | Trường Trung cấp Bách khoa Quảng Nam |
34 | 033 | TT. GDTX-HN Quế Sơn | 70 | 069 | Trường THPT Trần Phú |
35 | 034 | THPT DL Phạm Văn Đồng | 71 | 070 | Trường THPT Âu Cơ |
36 | 035 | THPT Hiệp Đức | 72 | 071 | Trường THPT Trần Hưng Đạo |