Xem điểm thi lớp 10 tỉnh Long An năm 2015

Đã có Điểm thi lớp 10 tỉnh Long An, để đăng ký nhận điểm thi nhanh nhất và chính xác nhất ngay sau khi trường THPT chấm điểm xong:

Xem điểm thi vào lớp 10 tỉnh Long An năm 2015

Đăng ký nhận điểm thi lớp 10 tỉnh Long An năm 2015 nhanh nhất

Soạn tin: DM 49 <SBD>  gửi 8785

Trong đó: 49  là mã tỉnh; SBD: Là số báo danh.

Ví dụ: Số báo danh là 12345. Để xem điểm thi lớp 10 tỉnh Long An bạn soạn tin:

DM 49 12345  gửi 8785

Tra cứu điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Long An năm 2015, soạn:

DCM  49 <Mã trường> gửi 8785

Ví dụ: Bạn là thí sinh ở Long An có mã tỉnh là 49 , thi vào trường THPT Lê Quí Đôn có mã trường là 001. Soạn tin:DCM  49  001 gửi đến 8785

>>Xem điểm thi tốt nghiệp 2015 tại đây.

Tổng đài hỗ trợ và tư vấn mùa thi:1900.561.588

Mã tỉnh Long An: 49

STT Mã trường Tên trường STT Mã trường Tên trường
1 001 THPT Lê Quí Đôn 37 037 TT.GDTX Mộc Hóa
2 002 THPT Tân An 38 038 TT.GDTX Tân Thạnh
3 003 THPT Nguyễn Thông 39 039 TT.GDTX Thạnh Hoá
4 004 THPT Tân Trụ 40 040 TT.GDTX Đức Huệ
5 005 THPT Thủ Thừa 41 041 TT.GDTX Đức Hoà
6 006 THPT Nguyễn Hữu Thọ 42 042 TT.GDTX Bến Lức
7 007 THPT Cần Đước 43 043 TT.GDTX Thủ Thừa
8 008 THPT Rạch Kiến 44 044 TT.GDTX Châu Thành
9 009 THPT Đông Thạnh 45 045 TT.GDTX Tân Trụ
10 010 THPT Cần Giuộc 46 046 TT.GDTX Cần Đước
11 011 THPT Đức Hòa 47 047 TT.GDTX Cần Giuộc
12 012 THPT Hậu Nghĩa 48 048 TT.GDTX Tân Hưng
13 013 THPT Đức Huệ 49 049 TT.KTTH-HN Tỉnh
14 014 THPT Thạnh Hóa 50 050 KTTH-HN Võ Văn Tần
15 015 THPT Tân Thạnh 51 051 Trường TDTT Tỉnh
16 016 THPT Mộc Hóa 52 052 TT.GDTX Tỉnh Long An
17 017 THPT Vĩnh Hưng 53 053 THCS & THPT Hà Long
18 018 THPT Hùng Vương 54 054 THCS & THPT Thuận Mỹ
19 019 THPT Châu Thành 55 055 THCS & THPT Long Cang
20 020 THPT Tân Trụ 2 56 056 THCS & THPT Long Hựu Đông
21 021 THPT Thủ Khoa Thừa 57 057 THCS & THPT Mỹ Quý
22 022 THPT ISCHOOL 58 058 THCS & THPT Bình Phong Thạnh
23 023 THPT Chu Văn An 59 059 THCS & THPT Lương Hòa
24 024 THPT Long Hòa 60 060 THPT chuyên Long An
25 025 THPT Võ Văn Tần 61 061 THCS & THPT Khánh Hưng
26 026 THPT Nguyễn Công Trứ 62 067 TT.Dạy nghề Cần Giuộc
27 027 THPT Nguyễn Đình Chiểu 37 037 TT.GDTX Mộc Hóa
28 028 THPT Huỳnh Ngọc 38 038 TT.GDTX Tân Thạnh
29 029 THCS & THPT Long Thượng 39 039 TT.GDTX Thạnh Hoá
30 030 THCS & THPT Hậu Thạnh Đông 40 040 TT.GDTX Đức Huệ
31 031 THPT An Ninh 41 041 TT.GDTX Đức Hoà
32 032 THPT Tân Hưng 42 042 TT.GDTX Bến Lức
33 033 THPT Gò Đen 43 043 TT.GDTX Thủ Thừa
34 034 THCS & THPT Mỹ Lạc 44 044 TT.GDTX Châu Thành
35 035 TT.GDTX TX Tân An 45 045 TT.GDTX Tân Trụ
36 036 TT.GDTX Vĩnh Hưng 46 046 TT.GDTX Cần Đước