Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 của Hà Nội như thế nào?

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 của Hà Nội ra sao? Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2023-2024 sẽ diễn ra vào ngày 10 và 11-6-2023. Mời các bạn cùng chuyên mục giáo dục tìm hiểu qua bài viết dưới đây

Thông tin tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 ở Hà Nội

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 cho các trường THPT công lập, trường công lập tự chủ, trường chuyên, trường tư thục, trường có vốn đầu tư nước ngoài, trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên và các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có tuyển sinh học sinh tốt nghiệp THCS trên địa bàn Hà Nội. Thông tin này giúp phụ huynh và học sinh có thêm tư liệu để lựa chọn và đăng ký nguyện vọng cho kỳ tuyển sinh vào lớp 10 năm nay.

Theo quy định, Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 mỗi học sinh có ba nguyện vọng vào trường THPT công lập không chuyên và có thể đăng ký vào các trường chuyên và chương trình đặc biệt khác. Học sinh dự thi vào lớp 10 THPT khối không chuyên phải làm ba bài thi, gồm toán, ngữ văn và ngoại ngữ.

Điểm xét tuyển vào lớp 10 được tính dựa trên công thức: (Điểm Toán + điểm Văn) x 2 + Điểm Ngoại ngữ + Điểm ưu tiên.

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023

Nếu học sinh đăng ký vào các trường chuyên, họ sẽ phải làm thêm bài thi môn chuyên sau khi hoàn thành ba bài thi như học sinh dự tuyển vào khối không chuyên. Hà Nội được chia thành 12 khu vực tuyển sinh, mỗi học sinh được chọn hai nguyện vọng trong cùng một khu vực tuyển sinh phù hợp với địa bàn cư trú của học sinh và một nguyện vọng ở khu vực bất kỳ.

Xem thêm: Đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT tư thục năm 2023 hạn cuối là khi nào

Xem thêm: Thi tốt nghiệp xong có cần thi đại học không năm 2023

Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 của 116 trường THPT ở Hà Nội cụ thể như sau:

TT Tên trường Chỉ tiêu 2022 Chỉ tiêu 2023
KHU VỰC 1
Ba Đình
1 THPT Phan Đình Phùng 675 675
2 THPT Phạm Hồng Thái 765 585
3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình 640 640
Tây Hồ
4 THPT Tây Hồ 675 720
5 THPT Chu Văn An 315 315
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
6 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm 720 765
7 THPT Việt Đức 765 810
Hai Bà Trưng
8 THPT Thăng Long 675 675
9 THPT Trần Nhân Tông 675 675
10 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng 675 675
KHU VỰC 3
Đống Đa
11 THPT Đống Đa 675 675
12 THPT Kim Liên 765 675
13 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa 720 675
14 THPT Quang Trung – Đống Đa 675 675
Thanh Xuân
15 THPT Nhân Chính 585 585
16 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân 675 675
17 THPT Khương Đình 675 675
18 THPT Khương Hạ 280 280
Cầu Giấy
19 THPT Cầu Giấy 720 720
20 THPT Yên Hòa 675 720
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
21 THPT Hoàng Văn Thụ 675 720
22 THPT Trương Định 720 720
23 THPT Việt Nam – Ba Lan 720 720
Thanh Trì
24 THPT Ngô Thì Nhậm 675 675
25 THPT Ngọc Hồi 585 585
26 THPT Đông Mỹ 540 405
27 THPT Nguyễn Quốc Trinh 585 585
KHU VỰC 5
Long Biên
28 THPT Nguyễn Gia Thiều 675 675
29 THPT Lý Thường Kiệt 495 495
30 THPT Thạch Bàn 720 720
31 THPT Phúc Lợi 720 720
Gia Lâm
32 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm 675 576
33 THPT Dương Xá 630 630
34 THPT Nguyễn Văn Cừ 585 630
35 THPT Yên Viên 630 630
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
36 THPT Đa Phúc 675 675
37 THPT Kim Anh 495 540
38 THPT Minh Phú 450 450
39 THPT Sóc Sơn 630 630
40 THPT Trung Giã 540 540
41 THPT Xuân Giang 450 540
Đông Anh
42 THPT Bắc Thăng Long 675 675
43 THPT Cổ Loa 675 720
44 THPT Đông Anh 630 630
45 THPT Liên Hà 675 675
46 THPT Vân Nội 675 720
Mê Linh
47 THPT Mê Linh 450 540
48 THPT Quang Minh 450 450
49 THPT Tiền Phong 450 450
50 THPT Tiến Thịnh 450 450
51 THPT Tự Lập 450 450
52 THPT Yên Lãng 450 450
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
53 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 675 720
54 THPT Xuân Đỉnh 675 720
55 THPT Thượng Cát 585 540
Nam Từ Liêm
56 THPT Đại Mỗ 720 765
57 THPT Trung Văn 480 480
58 THPT Xuân Phương 675 720
59 THPT Mỹ Đình 520 675
Hoài Đức
60 THPT Hoài Đức A 630 630
61 THPT Hoài Đức B 675 675
68 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức 585 585
63 THT Hoài Đức C 495 495
Đan Phượng
64 THPT Đan Phượng 675 675
65 THPT Hồng Thái 585 495
66 THPT Tân Lập 585 585
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
67 THPT Ngọc Tảo 675 675
68 THPT Phúc Thọ 630 675
69 THPT Vân Cốc 540 495
Sơn Tây
70 THPT Tùng Thiện 675 675
71 THPT Xuân Khanh 540 495
72 THPT Sơn Tây 270 270
Ba Vì
73 THPT Ba Vì 675 585
74 THPT Bất Bạt 495 450
75 Phổ thông Dân tộc nội trú 140 140
76 THPT Ngô Quyền – Ba Vì 675 675
77 THPT Quảng Oai 675 675
78 THPT Minh Quang 405 450
KHU VỰC 9
Thạch Thất
79 THPT Bắc Lương Sơn 450 450
80 Hai Bà Trưng – Thạch Thất 585 585
81 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất 630 630
82 THPT Thạch Thất 675 675
83 THPT Minh Hà 450
Quốc Oai
84 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai 540 540
85 THPT Minh Khai 630 630
86 THPT Quốc Oai 675 675
87 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai 540 540
KHU VỰC 10
Hà Đông
88 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông 720 765
89 THPT Quang Trung – Hà Đông 720 765
90 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 720 765
Chương Mỹ
91 THPT Chúc Động 675 675
92 THPT Chương Mỹ A 675 675
93 THPT Chương Mỹ B 675 675
94 THPT Xuân Mai 675 675
95 THPT Nguyễn Văn Trỗi 675 675
Thanh Oai
96 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai 630 630
97 THPT Thanh Oai A 630 630
98 THPT Thanh Oai B 630 675
KHU VỰC 11
Thường Tín
99 THPT Thường Tín 630 630
100 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín 540 540
101 THPT Lý Tử Tấn 585 585
102 THPT Tô Hiệu – Thường Tín 585 585
103 THPT Vân Tảo 540 540
Phú Xuyên
104 THPT Đồng Quan 540 540
105 THPT Phú Xuyên A 675 675
106 THPT Phú Xuyên B 540 540
107 THPT Tân Dân 495 495
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
108 THPT Hợp Thanh 495 495
109 THPT Mỹ Đức A 675 675
110 THPT Mỹ Đức B 585 585
111 THPT Mỹ Đức C 495 450
Ứng Hòa
112 THPT Đại Cường 315 315
113 THPT Lưu Hoàng 360 360
114 THPT Trần Đăng Ninh 540 540
115 THPT Ứng Hòa A 540 540
116 THPT Ứng Hòa B 450 450

Chỉ tiêu vào lớp 10 các trường chuyên và trường THPT có lớp chuyên

TT Tên trường Quận, huyện Chỉ tiêu Ghi chú
1 THPT chuyên Hà Nội – Amsterdam Cầu Giấy 655
Hệ chuyên 560 Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên
Hệ không chuyên 45 Một lớp Pháp song ngữ
Hệ song bằng tú tài (A-Level) 50
2 THPT Chu Văn An Tây Hồ 715
Hệ chuyên 350 Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên
Hệ không chuyên 315 Tuyển một lớp tiếng Pháp song nữ và một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ I
Hệ song bằng tú tài (A-Level) 50
3 THPT chuyên Nguyễn Huệ Hà Đông 525 Tuyển 15 lớp cho 12 môn chuyên
4 THPT Sơn Tây Sơn Tây 585
Hệ chuyên 315 Tuyển 9 lớp chuyên
Hệ không chuyên 270 Tuyển một lớp tiếng Pháp ba năm

Hy vọng với những thông tin của chúng tôi vềchỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm 2023 sẽ mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhất